Characters remaining: 500/500
Translation

bọ chét

Academic
Friendly

Từ "bọ chét" trong tiếng Việt một danh từ, dùng để chỉ một loại côn trùng nhỏ, thân dẹp thường sống ký sinh trên cơ thể của một số loài động vật như chó, mèo, chuột. Bọ chét rất nhỏ, thường màu nâu hoặc đen, chúng khả năng nhảy rất xa so với kích thước cơ thể của mình.

Định nghĩa:
  • Bọ chét (danh từ): côn trùng ký sinh, sống trên cơ thể động vật, thường gây ngứa khó chịu cho vật nuôi có thể truyền bệnh.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Con chó của tôi bị bọ chét." (Ở đây, câu này cho biết rằng con chó bọ chét, có thể gây ngứa cho .)
  2. Câu mô tả: "Bọ chét thường sốngnhững nơi bẩn thỉu ẩm ướt." (Câu này miêu tả môi trường sống của bọ chét.)
  3. Câu nâng cao: "Sau khi tắm cho mèo, tôi phải dùng thuốc chống bọ chét để bảo vệ sức khỏe của ." (Câu này không chỉ nói về bọ chét còn đưa ra một giải pháp để phòng ngừa.)
Cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • "Bọ chét" thường chỉ về côn trùng cụ thể, nhưng trong một số ngữ cảnh, từ này có thể được dùng để chỉ những điều gây khó chịu, phiền toái trong cuộc sống.
  • dụ: "Bị bọ chét trong công việc" có thể hiểu cảm thấy khó chịu những vấn đề nhỏ nhặt trong công việc.
Biến thể của từ:
  • Không nhiều biến thể của từ "bọ chét", nhưng có thể sử dụng các từ như "bọ" để chỉ chung về côn trùng.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Côn trùng: từ để chỉ chung cho tất cả các loại côn trùng, bao gồm bọ chét.
  • Chấy: Một loại ký sinh khác, tuy không giống nhưng cũng có thể gây ngứa cho con người.
Liên quan:
  • Ký sinh trùng: thuật ngữ chung chỉ các sinh vật sống ký sinh trên cơ thể khác, bao gồm bọ chét, chấy, giun...
  • Ngứa: triệu chứng thường gặp khi bị bọ chét cắn.
  1. dt. Bọ thân dẹp, sống sinh trên mình một số loài thú như chó, mèo, chuột.

Comments and discussion on the word "bọ chét"